![Biến thể virus SARS-CoV-2 JN.1 mới xuất hiện tại TPHCM: Bộ Y tế nói gì?](https://icdn.24h.com.vn/upload/1-2024/images/2024-01-24//1706074328-862-thumbnail-width740height495_anh_cat_3_2_anh_cat_4_3.jpg)
SỐ LIỆU VACCINE COVID-19 TẠI VIỆT NAM
Lây nhiễm trong nước từ ngày 27/04
![](https://icdn.24h.com.vn/images/covid/icon_covid3.png)
Số mũi đã tiêm toàn quốc
251.680.004
![](https://icdn.24h.com.vn/images/covid/icon_covid4.png)
Số mũi tiêm hôm qua
223.705
![](https://icdn.24h.com.vn/images/covid/icon_covid4.png)
Trung bình đã tiêm 7 ngày gần nhất
43.771
Số liệu tiêm chủng Vaccine theo tỉnh thành
Nguồn: Cổng thông tin tiêm chủng COVID-19 - Cập nhật lúc 09:48 13/02/2025 (Số liệu có thể chậm hơn so với thực tế)
Vuốt phải để xem tiếp bảng
Tỉnh thành |
Số liều được cấp |
Số liều đã tiêm (>=18 tuổi) |
Đã tiêm 2 mũi (>=18 tuổi) |
Đã tiêm ít nhất 1 mũi (>=18 tuổi) |
Tỷ lệ sử dụng |
---|---|---|---|---|---|
Hà Nội | 12.2M | 154.87% | |||
Hồ Chí Minh | 14.6M | 157.94% | |||
Bình Dương | 4.77M | 151.57% | |||
Đồng Nai | 5.02M | 170.88% | |||
Long An | 2.99M | 179.26% | |||
Cần Thơ | 2.13M | 157.98% | |||
Đắk Nông | 819.4k | 200.90% | |||
Ninh Thuận | 892.6k | 167.68% | |||
Quảng Ngãi | 1.56M | 187.03% | |||
Lào Cai | 933.5k | 215.66% | |||
Bắc Ninh | 1.86M | 226.66% | |||
Điện Biên | 629.4k | 237.61% | |||
Lâm Đồng | 1.95M | 197.41% | |||
Yên Bái | 1.03M | 213.80% | |||
Bạc Liêu | 1.26M | 175.86% | |||
Khánh Hòa | 1.88M | 183.23% | |||
Đồng Tháp | 2.70M | 157.58% | |||
Bến Tre | 1.88M | 199.36% | |||
Cà Mau | 1.67M | 197.51% | |||
Lai Châu | 517.8k | 213.09% | |||
Hậu Giang | 1.19M | 172.89% | |||
Vĩnh Long | 1.73M | 178.39% | |||
Sóc Trăng | 2.11M | 168.06% | |||
Kon Tum | 621.2k | 213.79% | |||
Hà Tĩnh | 1.22M | 235.63% | |||
Hoà Bình | 1.04M | 207.00% | |||
Bình Thuận | 1.70M | 172.11% | |||
Nghệ An | 3.90M | 200.07% | |||
Bắc Giang | 2.20M | 248.06% | |||
Hải Phòng | 2.76M | 205.95% | |||
Gia Lai | 1.79M | 202.40% | |||
Thừa Thiên Huế | 1.61M | 173.35% | |||
Kiên Giang | 3.00M | 141.72% | |||
Phú Thọ | 1.72M | 211.96% | |||
Thái Nguyên | 1.27M | 264.42% | |||
Bình Phước | 1.52M | 175.96% | |||
Quảng Ninh | 2.12M | 185.90% | |||
Sơn La | 1.19M | 239.24% | |||
Hải Dương | 2.02M | 225.68% | |||
Nam Định | 1.77M | 232.58% | |||
An Giang | 3.11M | 162.58% | |||
Hà Giang | 1.12M | 178.01% | |||
Bà Rịa - Vũng Tàu | 2.03M | 149.42% | |||
Tuyên Quang | 930.6k | 198.02% | |||
Đắk Lắk | 2.10M | 211.08% | |||
Ninh Bình | 1.23M | 197.82% | |||
Vĩnh Phúc | 1.46M | 205.68% | |||
Hà Nam | 1.21M | 182.00% | |||
Quảng Trị | 848.1k | 175.10% | |||
Cao Bằng | 550.4k | 222.17% | |||
Tây Ninh | 2.05M | 148.74% | |||
Bắc Kạn | 343.1k | 207.48% | |||
Lạng Sơn | 1.11M | 169.91% | |||
Bình Định | 1.90M | 197.66% | |||
Phú Yên | 1.10M | 183.02% | |||
Đà Nẵng | 1.72M | 166.33% | |||
Thái Bình | 1.89M | 224.10% | |||
Trà Vinh | 1.35M | 196.90% | |||
Thanh Hóa | 3.87M | 239.77% | |||
Tiền Giang | 2.97M | 161.11% | |||
Quảng Bình | 978.8k | 198.44% | |||
Hưng Yên | 1.68M | 173.25% | |||
Quảng Nam | 2.14M | 172.54% |
Tỉnh thành |
Số liều được cấp |
Số liều đã tiêm (>=18 tuổi) |
Đã tiêm ít nhất 1 mũi (>=18 tuổi) |
Đã tiêm 2 mũi (>=18 tuổi) |
Tỷ lệ sử dụng |
---|---|---|---|---|---|
Hà Nội | 12.2M | 154.87% | |||
Hồ Chí Minh | 14.6M | 157.94% | |||
Bình Dương | 4.77M | 151.57% | |||
Đồng Nai | 5.02M | 170.88% | |||
Long An | 2.99M | 179.26% | |||
Cần Thơ | 2.13M | 157.98% | |||
Đắk Nông | 819.4k | 200.90% | |||
Ninh Thuận | 892.6k | 167.68% | |||
Quảng Ngãi | 1.56M | 187.03% | |||
Lào Cai | 933.5k | 215.66% | |||
Bắc Ninh | 1.86M | 226.66% | |||
Điện Biên | 629.4k | 237.61% | |||
Lâm Đồng | 1.95M | 197.41% | |||
Yên Bái | 1.03M | 213.80% | |||
Bạc Liêu | 1.26M | 175.86% | |||
Khánh Hòa | 1.88M | 183.23% | |||
Đồng Tháp | 2.70M | 157.58% | |||
Bến Tre | 1.88M | 199.36% | |||
Cà Mau | 1.67M | 197.51% | |||
Lai Châu | 517.8k | 213.09% | |||
Hậu Giang | 1.19M | 172.89% | |||
Vĩnh Long | 1.73M | 178.39% | |||
Sóc Trăng | 2.11M | 168.06% | |||
Kon Tum | 621.2k | 213.79% | |||
Hà Tĩnh | 1.22M | 235.63% | |||
Hoà Bình | 1.04M | 207.00% | |||
Bình Thuận | 1.70M | 172.11% | |||
Nghệ An | 3.90M | 200.07% | |||
Bắc Giang | 2.20M | 248.06% | |||
Hải Phòng | 2.76M | 205.95% | |||
Gia Lai | 1.79M | 202.40% | |||
Thừa Thiên Huế | 1.61M | 173.35% | |||
Kiên Giang | 3.00M | 141.72% | |||
Phú Thọ | 1.72M | 211.96% | |||
Thái Nguyên | 1.27M | 264.42% | |||
Bình Phước | 1.52M | 175.96% | |||
Quảng Ninh | 2.12M | 185.90% | |||
Sơn La | 1.19M | 239.24% | |||
Hải Dương | 2.02M | 225.68% | |||
Nam Định | 1.77M | 232.58% | |||
An Giang | 3.11M | 162.58% | |||
Hà Giang | 1.12M | 178.01% | |||
Bà Rịa - Vũng Tàu | 2.03M | 149.42% | |||
Tuyên Quang | 930.6k | 198.02% | |||
Đắk Lắk | 2.10M | 211.08% | |||
Ninh Bình | 1.23M | 197.82% | |||
Vĩnh Phúc | 1.46M | 205.68% | |||
Hà Nam | 1.21M | 182.00% | |||
Quảng Trị | 848.1k | 175.10% | |||
Cao Bằng | 550.4k | 222.17% | |||
Tây Ninh | 2.05M | 148.74% | |||
Bắc Kạn | 343.1k | 207.48% | |||
Lạng Sơn | 1.11M | 169.91% | |||
Bình Định | 1.90M | 197.66% | |||
Phú Yên | 1.10M | 183.02% | |||
Đà Nẵng | 1.72M | 166.33% | |||
Thái Bình | 1.89M | 224.10% | |||
Trà Vinh | 1.35M | 196.90% | |||
Thanh Hóa | 3.87M | 239.77% | |||
Tiền Giang | 2.97M | 161.11% | |||
Quảng Bình | 978.8k | 198.44% | |||
Hưng Yên | 1.68M | 173.25% | |||
Quảng Nam | 2.14M | 172.54% |
Biểu đồ cập nhật tình hình tiêm chủng Vaccine tại Việt Nam
Nguồn: Cổng thông tin tiêm chủng COVID-19 - Cập nhật lúc 23:57 14/09/2022
Tình hình tiêm chủng vaccine trên thế giới
Nguồn: Ourworldindata. Cập nhật 08:39 26/09/2023
Vuốt phải để xem tiếp bảng
Quốc gia | Tổng liều tiêm |
Đã tiêm mũi 2 |
Tỷ lệ mũi 2 / dân số |
Tiêm tăng cường |
Đã tiêm mũi 1 |
---|---|---|---|---|---|
Việt Nam | 251.6M | 80.9M | 82.60% | 0 | 87.3M |
Thế giới | 11.0B | 4.46B | 56.69% | 0 | 5.00B |
Châu Á | 7.52B | 3.07B | 65.74% | 0 | 3.41B |
Trung Quốc | 3.19B | 0 | 0.00% | 0 | 0 |
Ấn Độ | 1.80B | 813.5M | 58.38% | 0 | 968.9M |
Châu Âu | 1.24B | 486.0M | 64.90% | 0 | 508.5M |
Bắc Mỹ | 945.7M | 371.1M | 62.21% | 0 | 423.8M |
Liên minh Châu Âu | 854.4M | 325.7M | 72.85% | 0 | 335.8M |
Nam Mỹ | 790.8M | 310.6M | 71.54% | 0 | 359.2M |
Mỹ | 557.1M | 216.6M | 65.27% | 0 | 254.5M |
Africa | 428.7M | 194.1M | 14.13% | 0 | 270.3M |
Brazil | 403.2M | 157.8M | 73.75% | 0 | 179.8M |
Indonesia | 360.2M | 151.4M | 54.81% | 0 | 193.4M |
Nhật Bản | 241.6M | 100.4M | 79.69% | 0 | 101.9M |
Bangladesh | 221.1M | 89.9M | 54.08% | 0 | 126.3M |
Pakistan | 219.3M | 101.8M | 45.24% | 0 | 128.0M |
Mexico | 186.5M | 79.3M | 60.94% | 0 | 85.4M |
Đức | 171.0M | 62.9M | 75.06% | 0 | 63.5M |
Russia | 161.7M | 72.2M | 49.51% | 0 | 79.0M |
Thổ Nhĩ Kỳ | 146.2M | 52.9M | 62.21% | 0 | 57.7M |
Iran | 145.0M | 56.2M | 66.15% | 0 | 63.5M |
Philippines | 141.9M | 63.0M | 56.82% | 0 | 0 |
Pháp | 141.2M | 52.4M | 77.73% | 0 | 53.9M |
Vương quốc Anh | 140.4M | 49.2M | 72.15% | 0 | 52.7M |
Ý | 135.1M | 47.7M | 79.03% | 0 | 50.6M |
Thái Lan | 126.1M | 49.9M | 71.34% | 0 | 54.4M |
Hàn Quốc | 119.9M | 44.4M | 86.62% | 0 | 44.9M |
Vương quốc Anh | 117.7M | 41.3M | 73.07% | 0 | 44.3M |
Argentina | 95.0M | 36.3M | 79.76% | 0 | 40.5M |
Tây Ban Nha | 93.3M | 39.8M | 85.24% | 0 | 41.0M |
Canada | 81.6M | 31.0M | 81.51% | 0 | 32.6M |
Colombia | 78.6M | 34.0M | 66.44% | 0 | 41.5M |
Oceania | 69.6M | 26.4M | 61.16% | 0 | 28.4M |
Malaysia | 68.2M | 25.7M | 78.64% | 0 | 27.3M |
Peru | 63.6M | 24.8M | 74.60% | 0 | 28.0M |
Saudi Arabia | 59.6M | 23.9M | 67.81% | 0 | 25.7M |
Australia | 55.1M | 20.7M | 80.44% | 0 | 22.1M |
Ba Lan | 53.6M | 22.2M | 58.96% | 0 | 22.5M |
Chile | 49.4M | 17.2M | 89.96% | 0 | 17.8M |
Đài Loan | 48.6M | 18.1M | 75.94% | 0 | 19.4M |
Myanmar | 46.2M | 21.4M | 39.10% | 0 | 24.8M |
Uzbekistan | 42.1M | 13.1M | 38.78% | 0 | 18.4M |
Nepal | 38.8M | 18.5M | 62.35% | 0 | 21.8M |
Sri Lanka | 38.7M | 14.2M | 66.33% | 0 | 16.9M |
Venezuela | 37.8M | 14.2M | 49.77% | 0 | 22.1M |
Campuchia | 36.3M | 13.8M | 81.93% | 0 | 14.7M |
Cuba | 35.1M | 9.89M | 87.44% | 0 | 10.6M |
Hà Lan | 33.9M | 12.3M | 71.97% | 0 | 13.4M |
Ecuador | 32.6M | 13.6M | 76.31% | 0 | 14.8M |
Nam Phi | 32.5M | 17.5M | 29.20% | 0 | 20.6M |
Ukraine | 31.6M | 15.2M | 35.02% | 0 | 15.7M |
Ethiopia | 28.7M | 20.4M | 17.38% | 0 | 23.9M |
Nigeria | 28.6M | 8.76M | 4.15% | 0 | 19.1M |
Bỉ | 25.1M | 9.10M | 78.31% | 0 | 9.22M |
United Arab Emirates | 24.3M | 9.55M | 95.63% | 0 | 9.89M |
Bồ Đào Nha | 22.9M | 9.41M | 92.60% | 0 | 9.66M |
Thụy Điển | 20.7M | 7.60M | 74.82% | 0 | 7.81M |
Hy Lạp | 20.3M | 7.56M | 72.99% | 0 | 7.88M |
Áo | 18.0M | 6.58M | 72.77% | 0 | 6.80M |
Israel | 18.0M | 6.12M | 65.92% | 0 | 6.70M |
Séc | 17.4M | 6.85M | 63.90% | 0 | 6.94M |
Kenya | 17.1M | 7.97M | 14.51% | 0 | 11.6M |
Uganda | 17.0M | 2.98M | 6.34% | 0 | 14.0M |
Iraq | 17.0M | 6.89M | 16.74% | 0 | 9.99M |
Romania | 16.7M | 8.07M | 42.23% | 0 | 0 |
Thụy Sĩ | 15.5M | 5.99M | 68.75% | 0 | 6.07M |
Cộng hòa Dominica | 15.3M | 5.87M | 53.64% | 0 | 7.15M |
Guatemala | 15.1M | 5.78M | 31.69% | 0 | 7.33M |
Hong Kong | 14.0M | 5.41M | 71.64% | 0 | 6.41M |
Singapore | 13.6M | 4.93M | 90.46% | 0 | 4.99M |
Azerbaijan | 13.2M | 4.80M | 46.99% | 0 | 5.31M |
Đan Mạch | 13.1M | 4.74M | 81.57% | 0 | 4.84M |
Tunisia | 13.0M | 6.33M | 53.11% | 0 | 7.16M |
Bolivia | 12.8M | 5.69M | 48.12% | 0 | 6.99M |
Scotland | 12.0M | 4.16M | 76.23% | 0 | 4.43M |
Honduras | 11.7M | 4.61M | 45.87% | 0 | 5.44M |
Phần Lan | 11.4M | 4.23M | 76.42% | 0 | 4.45M |
Na Uy | 11.2M | 4.02M | 73.62% | 0 | 4.33M |
New Zealand | 10.8M | 3.98M | 77.66% | 0 | 4.27M |
Ireland | 10.6M | 3.99M | 80.13% | 0 | 4.06M |
Belarus | 10.6M | 4.63M | 49.06% | 0 | 5.52M |
El Salvador | 10.2M | 4.27M | 65.54% | 0 | 4.57M |
Cote d'Ivoire | 10.1M | 4.17M | 15.44% | 0 | 6.95M |
Lào | 9.67M | 4.38M | 59.39% | 0 | 5.29M |
Jordan | 9.64M | 4.38M | 42.70% | 0 | 4.69M |
Nicaragua | 9.61M | 4.11M | 61.37% | 0 | 5.49M |
Costa Rica | 9.58M | 3.85M | 75.11% | 0 | 4.23M |
Tajikistan | 9.27M | 4.10M | 42.13% | 0 | 4.91M |
Serbia | 8.48M | 3.26M | 47.54% | 0 | 3.34M |
Paraguay | 8.21M | 3.23M | 44.78% | 0 | 3.82M |
Zimbabwe | 7.99M | 3.42M | 22.72% | 0 | 4.39M |
Uruguay | 7.85M | 2.80M | 80.52% | 0 | 2.96M |
Panama | 7.73M | 2.96M | 67.71% | 0 | 3.38M |
Kuwait | 7.59M | 3.27M | 75.71% | 0 | 3.39M |
Turkmenistan | 7.58M | 3.20M | 52.41% | 0 | 4.37M |
Slovakia | 7.04M | 2.75M | 50.62% | 0 | 2.81M |
Xứ Wales | 6.90M | 2.39M | 75.50% | 0 | 2.52M |
Oman | 6.87M | 3.00M | 57.52% | 0 | 3.22M |
Qatar | 6.48M | 0 | 0.00% | 0 | 0 |
Afghanistan | 5.59M | 4.28M | 10.75% | 0 | 4.95M |
Guinea | 5.49M | 0 | 0.00% | 0 | 0 |
Mongolia | 5.47M | 2.17M | 65.29% | 0 | 2.27M |
Lebanon | 5.23M | 2.18M | 32.21% | 0 | 2.50M |
Croatia | 5.20M | 2.23M | 54.74% | 0 | 2.30M |
Tanzania | 5.03M | 2.77M | 4.52% | 0 | 3.59M |
Lithuania | 4.45M | 1.87M | 69.57% | 0 | 1.94M |
Bulgaria | 4.32M | 2.05M | 29.78% | 0 | 0 |
Bắc Ireland | 3.73M | 1.32M | 69.99% | 0 | 1.42M |
Palestine | 3.60M | 1.71M | 32.86% | 0 | 1.97M |
Bahrain | 3.37M | 1.19M | 68.49% | 0 | 1.22M |
Libya | 3.37M | 1.10M | 15.94% | 0 | 2.18M |
Syria | 3.26M | 1.26M | 6.94% | 0 | 2.23M |
Zambia | 3.17M | 2.06M | 10.91% | 0 | 0 |
Benin | 3.06M | 2.21M | 17.78% | 0 | 2.77M |
Slovenia | 2.96M | 1.21M | 58.66% | 0 | 1.26M |
Latvia | 2.86M | 1.30M | 69.68% | 0 | 1.34M |
Georgia | 2.83M | 1.25M | 31.45% | 0 | 1.58M |
Kyrgyzstan | 2.82M | 1.20M | 18.18% | 0 | 1.46M |
Togo | 2.73M | 1.14M | 13.51% | 0 | 1.54M |
Albania | 2.72M | 1.20M | 42.01% | 0 | 1.27M |
Niger | 2.67M | 1.54M | 6.13% | 0 | 2.17M |
Mauritius | 2.49M | 963.4k | 75.66% | 0 | 1.00M |
Senegal | 2.48M | 1.03M | 6.02% | 0 | 1.45M |
Burkina Faso | 2.33M | 1.15M | 5.36% | 0 | 2.11M |
Moldova | 2.10M | 1.04M | 26.06% | 0 | 0 |
Armenia | 2.03M | 920.9k | 31.03% | 0 | 1.08M |
Estonia | 1.96M | 841.3k | 63.49% | 0 | 858.3k |
Malawi | 1.93M | 811.7k | 4.13% | 0 | 1.53M |
Bosnia và Herzegovina | 1.92M | 846.0k | 25.93% | 0 | 943.3k |
Sierra Leone | 1.85M | 964.9k | 11.85% | 0 | 1.51M |
Somalia | 1.83M | 937.6k | 5.73% | 0 | 1.47M |
Bắc Macedonia | 1.82M | 834.2k | 40.05% | 0 | 852.0k |
Kosovo | 1.81M | 818.5k | 45.93% | 0 | 900.8k |
Cyprus | 1.77M | 645.2k | 72.02% | 0 | 687.9k |
Mali | 1.76M | 907.0k | 4.35% | 0 | 1.24M |
Bhutan | 1.59M | 574.7k | 73.69% | 0 | 596.5k |
Trinidad and Tobago | 1.53M | 705.9k | 50.30% | 0 | 743.7k |
Botswana | 1.44M | 1.26M | 52.69% | 0 | 1.44M |
Jamaica | 1.37M | 663.1k | 22.30% | 0 | 774.4k |
Fiji | 1.30M | 624.4k | 69.16% | 0 | 678.7k |
Luxembourg | 1.27M | 0 | 0.00% | 0 | 479.7k |
Cameroon | 1.27M | 813.5k | 2.99% | 0 | 1.07M |
Timor | 1.26M | 573.4k | 42.67% | 0 | 679.9k |
Madagascar | 1.25M | 1.01M | 3.56% | 0 | 1.06M |
Malta | 1.24M | 464.8k | 90.07% | 0 | 472.2k |
Macao | 1.17M | 498.6k | 75.74% | 0 | 557.7k |
Brunei | 1.04M | 404.5k | 91.61% | 0 | 407.6k |
Cộng hòa Trung Phi | 946.2k | 824.4k | 16.76% | 0 | 865.1k |
Lesotho | 926.7k | 727.5k | 33.70% | 0 | 782.1k |
Maldives | 911.9k | 371.4k | 68.32% | 0 | 398.3k |
Cộng hòa Congo | 850.7k | 442.9k | 0.48% | 0 | 754.4k |
Guyana | 820.0k | 331.7k | 41.97% | 0 | 434.8k |
Congo | 817.9k | 640.0k | 11.31% | 0 | 680.6k |
Namibia | 814.4k | 378.3k | 14.62% | 0 | 444.5k |
Iceland | 804.1k | 289.7k | 78.55% | 0 | 309.5k |
Yemen | 784.7k | 384.6k | 1.26% | 0 | 624.8k |
Cape Verde | 719.1k | 303.5k | 54.02% | 0 | 353.7k |
Montenegro | 665.9k | 280.9k | 44.73% | 0 | 289.1k |
Comoros | 637.9k | 301.2k | 33.90% | 0 | 341.1k |
Bắc Cyprus | 617.3k | 275.9k | 72.20% | 0 | 284.3k |
Guinea-Bissau | 562.2k | 341.2k | 16.93% | 0 | 519.2k |
Papua New Guinea | 561.8k | 250.7k | 2.75% | 0 | 311.1k |
Nam Sudan | 524.2k | 432.0k | 3.80% | 0 | 475.5k |
Suriname | 503.4k | 236.5k | 39.98% | 0 | 266.9k |
Eswatini | 503.4k | 336.0k | 28.67% | 0 | 384.8k |
Equatorial Guinea | 467.5k | 207.8k | 14.33% | 0 | 259.6k |
Belize | 462.9k | 207.8k | 51.34% | 0 | 235.1k |
Chad | 412.3k | 147.6k | 0.87% | 0 | 276.1k |
New Caledonia | 367.5k | 179.6k | 62.32% | 0 | 187.8k |
French Polynesia | 366.8k | 180.8k | 63.99% | 0 | 186.0k |
Bahamas | 331.1k | 155.1k | 39.08% | 0 | 164.0k |
Solomon Islands | 315.2k | 100.3k | 14.25% | 0 | 214.9k |
Barbados | 310.9k | 150.3k | 52.25% | 0 | 160.6k |
Samoa | 276.2k | 130.2k | 65.10% | 0 | 145.9k |
Curacao | 245.6k | 98.3k | 59.67% | 0 | 107.2k |
Haiti | 241.8k | 107.2k | 0.93% | 0 | 157.5k |
Jersey | 222.8k | 79.0k | 78.25% | 0 | 82.7k |
Vanuatu | 199.4k | 85.1k | 27.09% | 0 | 114.2k |
Isle of Man | 188.3k | 66.7k | 78.15% | 0 | 69.4k |
Aruba | 168.3k | 80.7k | 75.30% | 0 | 87.6k |
Djibouti | 160.7k | 100.2k | 10.01% | 0 | 140.2k |
Guernsey | 148.3k | 0 | 0.00% | 0 | 0 |
Tonga | 147.1k | 70.2k | 65.83% | 0 | 76.9k |
Đảo Cayman | 143.2k | 59.7k | 89.82% | 0 | 61.5k |
Andorra | 142.4k | 53.2k | 68.84% | 0 | 57.7k |
Kiribati | 126.9k | 50.4k | 41.54% | 0 | 76.4k |
Bermuda | 125.9k | 46.3k | 74.69% | 0 | 47.7k |
Antigua và Barbuda | 125.0k | 61.3k | 62.12% | 0 | 63.7k |
Saint Lucia | 116.8k | 52.2k | 28.35% | 0 | 57.8k |
Gibraltar | 114.2k | 40.9k | 121.59% | 0 | 42.0k |
Đảo Faeroe | 103.8k | 40.8k | 83.37% | 0 | 41.7k |
Grenada | 86.0k | 37.5k | 33.18% | 0 | 43.0k |
Greenland | 79.7k | 38.5k | 67.70% | 0 | 41.2k |
Liechtenstein | 70.3k | 26.3k | 68.98% | 0 | 26.7k |
Saint Vincent and the Grenadines | 69.1k | 29.8k | 26.85% | 0 | 35.8k |
Turks and Caicos Islands | 68.1k | 29.1k | 74.34% | 0 | 31.1k |
Monaco | 65.1k | 25.6k | 64.95% | 0 | 28.8k |
San Marino | 64.4k | 21.8k | 64.22% | 0 | 24.5k |
Dominica | 62.0k | 29.7k | 41.24% | 0 | 32.2k |
Sint Maarten (Dutch part) | 61.5k | 25.8k | 59.53% | 0 | 27.8k |
Saint Kitts and Nevis | 60.4k | 26.2k | 49.11% | 0 | 31.1k |
British Virgin Islands | 36.6k | 17.3k | 56.95% | 0 | 18.9k |
Bonaire Sint Eustatius và Saba | 35.8k | 16.7k | 63.29% | 0 | 19.1k |
Cook Islands | 29.2k | 14.2k | 81.04% | 0 | 14.9k |
Anguilla | 22.4k | 9.5k | 63.22% | 0 | 10.4k |
Nauru | 15.1k | 7.3k | 67.73% | 0 | 7.7k |
Wallis and Futuna | 12.8k | 6.3k | 57.68% | 0 | 6.4k |
Tuvalu | 12.1k | 5.8k | 49.34% | 0 | 6.2k |
Burundi | 11.8k | 9.5k | 0.08% | 0 | 10.0k |
Saint Helena | 7.8k | 3.5k | 57.93% | 0 | 4.3k |
Đảo Falkland | 4.4k | 1.7k | 50.31% | 0 | 2.6k |
Montserrat | 4.0k | 1.7k | 35.11% | 0 | 1.8k |
Niue | 2.6k | 1.2k | 79.80% | 0 | 1.3k |
Tokelau | 1.9k | 968 | 70.76% | 0 | 968 |
Pitcairn | 94 | 47 | 100.00% | 0 | 47 |
Gambia | 0 | 0 | 0.00% | 0 | 0 |
Mauritania | 0 | 0 | 0.00% | 0 | 0 |
Algeria | 0 | 0 | 0.00% | 0 | 0 |
Angola | 0 | 0 | 0.00% | 0 | 0 |
Ghana | 0 | 0 | 0.00% | 0 | 0 |
Morocco | 0 | 0 | 0.00% | 0 | 0 |
Liberia | 0 | 0 | 0.00% | 0 | 0 |
Rwanda | 0 | 0 | 0.00% | 0 | 0 |
Mozambique | 0 | 0 | 0.00% | 0 | 0 |
Seychelles | 0 | 0 | 0.00% | 0 | 0 |
Kazakhstan | 0 | 9.07M | 47.78% | 0 | 9.42M |
Hungary | 0 | 6.17M | 64.13% | 0 | 6.39M |
Ai Cập | 0 | 0 | 0.00% | 0 | 0 |
Gabon | 0 | 0 | 0.00% | 0 | 0 |
Sao Tome and Principe | 0 | 0 | 0.00% | 0 | 0 |
Sudan | 0 | 0 | 0.00% | 0 | 0 |
Nguồn: [Link nguồn]
TIN DỊCH COVID-19
![Biến thể virus SARS-CoV-2 JN.1 mới xuất hiện tại TPHCM: Bộ Y tế nói gì?](https://icdn.24h.com.vn/upload/1-2024/images/2024-01-24//1706074328-862-thumbnail-width740height495_anh_cat_3_2_anh_cat_4_3.jpg)
![Bệnh lây qua đường hô hấp tăng ở nhiều nước, Bộ Y tế lưu ý người dân](https://icdn.24h.com.vn/upload/4-2023/images/2023-12-04/medium/1701682250-22-thumbnail-width740height495_anh_cat_3_2_anh_cat_4_3.jpg)
Bệnh lây qua đường hô hấp tăng ở nhiều nước, Bộ Y tế lưu ý người dân
![Không còn là bệnh đặc biệt nguy hiểm, người mắc COVID-19 phải thanh toán những khoản gì?](https://icdn.24h.com.vn/upload/4-2023/images/2023-10-31/medium/1698718279-641-thumbnail-width740height555.jpg)
Không còn là bệnh đặc biệt nguy hiểm, người mắc COVID-19 phải thanh toán những khoản gì?
![Bệnh viện dã chiến quy mô 3.500 giường bệnh điều trị COVID-19 bây giờ ra sao?](https://icdn.24h.com.vn/upload/4-2023/images/2023-10-24/medium/1698159970-216-thumbnail-width740height555.jpg)
Bệnh viện dã chiến quy mô 3.500 giường bệnh điều trị COVID-19 bây giờ ra sao?
![Từ 20/10, COVID-19 chính thức thành bệnh truyền nhiễm nhóm B](https://icdn.24h.com.vn/upload/4-2023/images/2023-10-20//medium/adt1697759597-benh-covid-19-1687744674382999481620.jpg)
Từ 20/10, COVID-19 chính thức thành bệnh truyền nhiễm nhóm B
![Phát hiện lý do trẻ sơ sinh “bất khả xâm phạm” trước COVID-19](https://icdn.24h.com.vn/upload/4-2023/images/2023-10-06//medium/adt1696566046-untitled-1696560299387959502078.jpg)
Phát hiện lý do trẻ sơ sinh “bất khả xâm phạm” trước COVID-19
!["Quý bà dơi" Vũ Hán cảnh báo về 20 loại virus corona mới](https://icdn.24h.com.vn/upload/3-2023/images/2023-09-24//medium/adt1695529748-untitled-1695523376300576071942.jpg)
"Quý bà dơi" Vũ Hán cảnh báo về 20 loại virus corona mới
![Người phụ nữ bị cưỡng chế test COVID-19 thua kiện](https://icdn.24h.com.vn/upload/2-2023/images/2023-06-30//medium/adt1688125381-z447687219471711da8aa8545d184ebf480d.jpg)
Người phụ nữ bị cưỡng chế test COVID-19 thua kiện
![Xét xử vụ người phụ nữ bị cưỡng chế test COVID-19, phía bị kiện vắng mặt](https://icdn.24h.com.vn/upload/2-2023/images/2023-06-30//medium/adt1688112497-z4476228110800f0560b6f88c5d86743ba95.jpg)
Xét xử vụ người phụ nữ bị cưỡng chế test COVID-19, phía bị kiện vắng mặt
TIN MỚI TRONG NGÀY
![Đi làm ngày rét đậm, hội chị em bất chấp diện đồ hớ hênh "thời trang phang thời tiết" khiến cánh mày râu rùng mình](https://image.eva.vn/upload/1-2025/images/phuongnm/large//1739386074-32-local-width640height480.jpg)