ekaterina-vs-jessica
Qatar Total Energies Open
Ekaterina Alexandrova
2
Jessica Pegula
1
nuno-vs-zizou
Open 13 Provence
Nuno Borges
1
Zizou Bergs
2
elena-vs-iga
Qatar Total Energies Open
Elena Rybakina
0
Iga Swiatek
2
zhizhen-vs-hubert
Open 13 Provence
Zhizhen Zhang
2
Hubert Hurkacz
1
ons-vs-jelena
Qatar Total Energies Open
Ons Jabeur
0
Jelena Ostapenko
2
joao-vs-federico
IEB+ Argentina Open
Joao Fonseca
2
Federico Coria
1
daniil-vs-pierre-hugues
Open 13 Provence
Daniil Medvedev
2
Pierre-Hugues Herbert
0
jan-lennard-vs-hugo
Open 13 Provence
Jan-Lennard Struff
2
Hugo Grenier
1
mariano-vs-holger
IEB+ Argentina Open
Mariano Navone
1
Holger Rune
0
lorenzo-vs-corentin
IEB+ Argentina Open
Lorenzo Musetti
-
Corentin Moutet
-
matteo-vs-learner
Delray Beach Open
Matteo Arnaldi
-
Learner Tien
-
taylor-vs-yunchaokete
Delray Beach Open
Taylor Fritz
-
Yunchaokete Bu
-
Chia sẻ

Serena - Hantochuva: Thanh toán sòng phẳng (V3 Australian Open)

Hantochuva từng biến Serena trở thành cựu vô địch Australina Open vào năm 2006.

Những game đầu tiên diễn ra rất giằng co khi cả Serena Williams và Daniela Hantuchova duy trì sự ổn định trong những game cầm giao bóng. Khác biệt chỉ được tạo ra ở game thứ 6 khi Serena đọc giao bóng rất tốt và có break để dẫn 4-2. Có trong tay lợi thế lớn, Serena không bỏ lỡ cơ hội để kết thúc set 1 với tỷ số 6-3.

Serena - Hantochuva: Thanh toán sòng phẳng (V3 Australian Open) - 1

Serena trả món nợ thất bại tại Australian Open cách đây 7 năm trước Hantuchova

Set 2 diễn ra thuận lợi với Serena với break ở game đầu tiên. Nhưng Hantuchova cũng chứng tỏ khả năng trả giao bóng xuất sắc khi đòi lại break ở game thứ 6 và cân bằng 3-3. Dù vậy tay vợt người Slovakia không giữ được sự chính xác trong game giao bóng tiếp theo và lại để mất break. Lúc này không còn cơ hội cho Hantuchova sửa sai, Serena có thêm break ở game thứ 9 và thắng 6-3 trong set 2.

Đối thủ của Serena tại vòng 4 là hạt giống số 17 của nước chủ nhà Samantha Stosur hoặc hạt giống số 14 Ana Ivanovic (Serbia).

Thông số trận đấu:

Serena Williams

6-3, 6-3

Daniela Hantuchova

10

Aces

2

2

Lỗi kép

2

27/56 (48 %)

Tỷ lệ giao bóng 1

28/52 (54 %)

20/27 (74 %)

Giao bóng 1 ăn điểm

15/28 (54 %)

15/29 (52 %)

Giao bóng 2 ăn điểm

12/24 (50 %)

190 KMH

Tốc độ giao bóng nhanh nhất

165 KMH

169 KMH

Tốc độ trung bình giao bóng 1

154 KMH

141 KMH

Tốc độ trung bình giao bóng 2

126 KMH

4/12 (33 %)

Điểm trên lưới

1/3 (33 %)

4/7 (57 %)

Điểm Break

1/6 (17 %)

25/52 (48 %)

Trả giao bóng 1 ăn điểm

21/56 (38 %)

25

Điểm winner

10

21

Lỗi tự đánh hỏng

19

60

Tổng số điểm

48

Theo Trần Vũ ([Tên nguồn])
Gửi góp ý
Chia sẻ
Lưu bài Bỏ lưu bài
Tin liên quan