victoria-vs-iga
Dubai Championships
Victoria Azarenka
0
Iga Swiatek
2
coco-vs-mccartney
Dubai Championships
Coco Gauff
0
McCartney Kessler
2
marketa-vs-mirra
Dubai Championships
Marketa Vondrousova
-
Mirra Andreeva
-
roman-vs-alex
Qatar ExxonMobil Open
Roman Safiullin
0
Alex De Minaur
2
andrey-vs-alexander
Qatar ExxonMobil Open
Andrey Rublev
2
Alexander Bublik
0
karen-vs-daniil
Qatar ExxonMobil Open
Karen Khachanov
1
Daniil Medvedev
2
novak-vs-matteo
Qatar ExxonMobil Open
Novak Djokovic
0
Matteo Berrettini
2
aryna-vs-veronika
Dubai Championships
Aryna Sabalenka
2
Veronika Kudermetova
0
stefanos-vs-hamad
Qatar ExxonMobil Open
Stefanos Tsitsipas
1
Hamad Medjedovic
2
Chia sẻ

Nadal - Wawrinka: Kết cục bất ngờ (CK Australian Open)

Sự kiện: Australian Open 2025

Wawrinka đã trở thành nhà vô địch mà không gặp quá nhiều khó khăn.

Bấm đây để xem bài tường thuật chi tiết

Stanislas Wawrinka chưa bao giờ thắng được Rafael Nadal nhưng anh nhập cuộc hết sức tự tin, không hề bị ngợp cho dù lần đầu tiên vào đến trận chung kết Grand Slam. Nadal tiếp tục chọn lựa chiến thuật tấn công vào trái tay Wawrinka như những lần gặp các tay vợt chơi trái một tay khác. Nhưng Wawrinka đã bung trái cực hay, không ít lần ghi điểm winner. Set 1, Wawrinka bẻ được một game giao bóng của Nadal để giành thắng lợi 6-3.

Set 2 vẫn diễn ra với kịch bản tương tự như vậy. Wawrinka giành được tới 2 break point để thắng 6-2. Thực tế, ngay từ giữa set 2, Nadal đã gặp phải chấn thương, ảnh hưởng nhiều tới khả năng giao bóng. Tốc độ giao bóng giảm hẳn so với set 1.

Tưởng như chấn thương sẽ khiến Nadal thua nhanh chóng trong set 3, nhưng anh đã thi đấu cực kỳ nỗ lực, có được 1 break point để giành thắng lợi 6-3. Set 4, Nadal tiếp tục thua 3-6, đồng nghĩa Wawrinka đã trở thành nhà vô địch Australian Open 2014.

Rafael Nadal

3-6, 2-6, 6-3, 3-6

Stanislas Wawrinka

1

Aces

19

3

Lỗi kép

2

84/108 = 78%

Tỷ lệ giao bóng 1

53/96 = 55%

50/84 = 60%

Giao bóng 1 ăn điểm

46/53 = 87%

10/24 = 42%

Giao bóng 2 ăn điểm

22/43 = 51%

200 KMH

Tốc độ giao bóng nhanh  nhất

217 KMH

162KMH

Tốc độ trung bình giao bóng 1

192 KMH

134 KMH

Tốc độ trung bình giao bóng 2

156 KMH

5/8 = 63%

Điểm trên lưới

11/12 = 92%

2/6 = 33%

Điểm Break

5/15 = 33%

28/96 = 29%

Trả giao bóng 1 ăn điểm

48/108 = 44%

19

Điểm winner

53

32

Lỗi tự đánh hỏng

49

88

Tổng số điểm

116

Theo Ngọc Duy ([Tên nguồn])
Gửi góp ý
Chia sẻ
Lưu bài Bỏ lưu bài
Tin liên quan
Australian Open 2025

Xem Thêm