anastasija-vs-anastasia
Mutua Madrid Open
Anastasija Sevastova
2
Anastasia Pavlyuchenkova
0
xinyu-vs-maria
Mutua Madrid Open
Xinyu Wang
0
Maria Sakkari
2
belinda-vs-zeynep
Mutua Madrid Open
Belinda Bencic
2
Zeynep Sonmez
0
sebastian-vs-hugo
Mutua Madrid Open
Sebastian Ofner
0
Hugo Gaston
0
alex-vs-alexander
Mutua Madrid Open
Alex Michelsen
-
Alexander Bublik
-
fabio-vs-laslo
Mutua Madrid Open
Fabio Fognini
-
Laslo Djere
-
mccartney-vs-bianca
Mutua Madrid Open
McCartney Kessler
-
Bianca Andreescu
-
gael-vs-borna
Mutua Madrid Open
Gael Monfils
-
Borna Gojo
-
Chia sẻ

Nadal - Federer: Kết cục bi tráng (BK Australian Open)

Sự kiện: Australian Open 2025

Trận đấu "Siêu kinh điển" của làng banh nỉ chỉ kéo dài trong 3 set.

Xem tường thuật chi tiết trận đấu tại đây.

Roger Federer đã thi đấu khá tốt trong set đầu tiên và cứu tới 3 break-point ở game thứ 7 và game thứ 9 trước những pha bắn lưới tạo passing của Nadal. Đưa set 1 vào loạt tie-break, Nadal tiếp tục chứng tỏ bản lĩnh thép ở những thời khắc quyết định và buộc Federer mắc lỗi. Set 1 thuộc về Nadal với chiến thắng 7-4 trong loạt tie-break.

Nadal - Federer: Kết cục bi tráng (BK Australian Open) - 1

Nadal đúng là đối thủ khó đánh bại nhất trong sự nghiệp Federer

Set 2 Federer bắt đầu mắc nhiều lỗi, đặc biệt ở những pha bóng bền khi Nadal phòng thủ quá xuất sắc. Cách biệt được tạo ra ở game thứ 6 khi Nadal có pha cứu bóng không tưởng khiến Federer mắc lỗi và mất break. Dẫn 4-2 và cầm giao bóng, Nadal tiến tới chiến thắng 6-3.

Set 3 Federer mất break ngay ở game thứ 3 nhưng cũng lập tức đòi lại break khi Nadal đánh hỏng khá nhiều ở game thứ 4. Tuy vậy đến game thứ 7, Federer mất bình tĩnh và mắc liền hai lỗi giúp Nadal có break tiếp theo để dẫn 4-3. Không còn mắc sai lầm, thậm chí có thêm break nữa ở game thứ 9, Nadal kết thúc set 3 với chiến thắng 6-3 và bước vào trận chung kết gặp Stanislas Wawrinka.

Thông số trận đấu:

Rafael Nadal

7-6(7-4), 6-3, 6-3

Roger Federer

3

Aces

8

1

Lỗi kép

1

56/86 (65 %)

Tỷ lệ giao bóng 1

69/105 (66 %)

41/56 (73 %)

Giao bóng 1 ăn điểm

45/69 (65 %)

22/30 (73 %)

Giao bóng 2 ăn điểm

18/36 (50 %)

198 KMH

Tốc độ giao bóng nhanh nhất

203 KMH

175 KMH

Tốc độ trung bình giao bóng 1

181 KMH

143 KMH

Tốc độ trung bình giao bóng 2

152 KMH

3/10 (30 %)

Điểm trên lưới

23/42 (55 %)

4/14 (29 %)

Điểm Break

1/2 (50 %)

42/105 (40 %)

Trả giao bóng 1 ăn điểm

23/86 (27 %)

28

Điểm winner

34

25

Lỗi tự đánh hỏng

50

105

Tổng số điểm

86

Theo Trần Vũ ([Tên nguồn])
Gửi góp ý
Chia sẻ
Lưu bài Bỏ lưu bài
Tin liên quan
Australian Open 2025

Xem Thêm